Máy phân tích CO trong khí thải HT-1210N/HT-1210NT Hodaka
1. MÔ TẢ
HT-1210N và HT-1210NT còn gọi là máy phân tích khí thải HT-1210N/HT-1210NT là máy đo nồng độ khí CO trong khí thải của các lò nung, lò sấy, ống khói, ống xả … được sản xuất và phân phối bởi hãng Hodaka – Nhật Bản
- Máy đo nồng độ khí CO trong khí thải HT-1210N có khả năng đo được nồng độ các khí CO ở điều kiện nhiệt độ cao, tuy nhiên, máy đo khí thải HT-1210N không hiển thị nhiệt độ của khí thải, model HT-1210NT thể đo được nhiệt độ từ 0 đến 650 độ C. Tùy chọn của máy có thể đo được ở dải nhiệt từ 0 đến 1000 độ C; tuy nhiên, ở dải nhiệt độ này độ chính xác về nhiệt độ của máy đo nồng độ CO trong khí thải HT-1210NT không cao.
- Máy đo khí thải HT-1210N/HT-1210NT có khả năng tính toán hiệu suất, tốc độ khí, khí hao hụt, điểm sương của khí thải để giúp người sử dụng có thể đánh giá được các sự ảnh hưởng đến môi trường của các thiết bị đang sử dụng.
- Máy đo khí thải HT-1210N/HT-1210NT Hodaka có nhiều tùy chọn cảm biến đo nhiệt độ khí thải với kích thước, chiều dài và dải đo khác nhau phù hợp với các yêu cầu của khách hàng sử dụng trong công nghiệp và cảm biến đo nhiệt độ môi trường riêng biệt (tham khảo thêm tại phần tùy chọn trong THÔNG SỐ KỸ THUẬT)
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY PHÂN TÍCH CO TRONG KHÍ THẢI
-
Loại khí đo: CO
- Dải đo: 0 ~ 10,000ppm (0.000 ~ 1.000%)
- Sai số: Dải đo 0 ~ 200 ppm: ít hơn+/-10ppm
Dải đo > 200 ppm: ít hơn +/-5% - Độ phân dải: 1ppm (0.01%
- Thời gian tiếp xúc: trong vòng 30 giây
Nhiệt độ theo can nhiệt K:
- Dải đo: 0 ~ 650 độ C, hoặc 0 ~ 1100 độ C (tùy thuộc vào đầu đo)
- Sai số: +/- 1 độ C hoặc +/-1% giá trị đo (0 ~ 650 độ C)
: +/- 2% giá trị đo (từ 650 ~ 1100 độ C) - Độ phân dải: 0.1 độ C (theo dải 0 ~ 999 độ C), 1 độ C ( 1000 ~ 1100 độ C)
Nhiệt độ theo Pt2000 Ohm:
- Dải đo: 0 ~ 100 độ C
- Sai Số: Nhỏ hơn +/- 1 độ C
- Phân dải: 0.1 độ C
2. Cảm biến
- Đo khí CO: Cảm biến điện hóa
- Đo nhiệt độ: Can nhiệt loại K
- Đo nhiệt độ môi trường: Pt2000 Ohm
3. Nhiệt độ làm việc và bảo quản
- Làm việc: 0 ~ 45 độ C
- Bảo quản: -20 đến 60 độ C
4. Hiển thị: Dotmatrix
5. Lưu dữ liệu: 100 dữ liệu
6. Nguồn cấp:
- Pin NiCad 6V
- Nguồn AC100-240V 50/60Hz DC 12V 270mA
- Làm việc tối đa 8 tiếng
7. Kích thước: 80 x 150 x 35 mm
8. Khối lượng: Máy chính nặng khoảng 0.33 kg.
9. Máy chính: Bơm, giao diện với máy tính RS 232, bộ thu dữ liệu (lên đến 100 dữ liệu), giao diện với máy in.
Phụ kiện: Pin, ống lấy mẫu khí, bẫy nước, valy kim loại, túi da mềm.
10. Tùy chọn
-
Đầu dò khí:
- Đầu đo chuẩn: HT-1229D insertion max.180mm、 without temp. sensor
- Đầu đo chuẩn với can nhiệt K: HT-1006 insertion max. 180mm、 0~650℃
- Đầu đo khí nhiên liệu HT-1238D “L”shape probe、 insertion max.80mm、without temp. sensor
- Đầu đo khí nhiên liệu HT-1379D: “L”shape probe、insertion max.80mm、 0~650℃
- Đầu đo khí nhiên liệu HT-1235D: Long probe、insertion max.650mm、without temp. sensor
- Đầu đo khí nhiên liệu HT-1342D: high temp. probe, insertion max.135mm、 0~950℃
- Đầu đo khí nhiên liệu HT-1111D: high temp. long probe, insertion max. 660mm、 0~950℃
-
Đầu đo nhiệt độ can nhiệt loại K:
- HT-1251: φ3×130L、 0~950℃、for air/liquids
- HT-1252: φ1.5×130L、 0~950℃、for air/liquids
- HT-1253: φ3×130L、0~400℃、for air/liquids/food、centric top
- HT-1254: 130L、0~400℃、for surface /rifts/air/liquid
- HT-1255: φ4×130L、0~650℃、for surface /air/liquid
- HT-1256: φ40、 0~450℃、magnetic probe for surface
- HT-1257: 0~180℃、Pliers probe for plates, tube
- Nhiệt độ môi trường Pt2000 Ohm: HT-1231: 0 ~ 100 độ C, cho không khí
- Bộ chuyển đổi HT-1318 AC100 ~ 240V
- Valy nhôm HT-1315: Chất liệu nhôm, kích thước 350 x 460 x 155, khối lượng 2.9 kg
- Phần mềm đo HT-2094: Xem trực tuyến 2000 (Window XP7)
- Máy in nhiệt HT-1610: In tối đa 6000 dòng
- Giấy in nhiệt HT1636: 5 cuộn
- Mui HT1376: Cho các nguồn cấp nước nóng.
Các sản phẩm tương tự: Máy đo khí O2 trong khí thải HT-1200N/HT-1200NT, máy đo khí CO và O2 trong khí thải HT-1300N, máy đo khí thải HT-2700,
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.