Máy đo khí Oxy và H2S XOS-2200 Cosmos
1. Máy đo khí Oxy và H2S XOS-2200 Cosmos
Máy đo khí Oxy và H2S XOS-2200 Cosmos là thiết bị cầm tay (Portable type) được dùng để đo nồng độ của khí O2 (Oxygen) và Hydrogen Sulfur trong không khí. Giúp kiểm tra an toàn trước khi làm việc trong công trường xây dựng ngầm trong bể, hố ga và đường hầm, v.v. ĐẶC ĐIỂM:- Có thể sử dụng liên tục trong 5000 giờ.
- 3 loại Báo động: còi lớn, đèn báo và rung.
- Thiết kế mỏng, nhẹ.
2. Thông số kỹ thuật máy đo khí Oxy và H2S XOS-2200
Khí được phát hiện | Oxy (O 2 ) | Hydro sunfua (H 2 S) |
Nguyên tắc phát hiện | Tế bào Galvanic | Tế bào điện hóa |
Lấy mẫu | Khuếch tán | |
Phạm vi phát hiện (Mở rộng) | 0 đến 25 vol% (25 đến 50 vol%) | 0 đến 30,0 ppm (30,1 đến 100 ppm) |
Phân dải | 0,1% | 0-35,0 ppm: 0,1ppm 35-100ppm: 5ppm |
Độ chính xác * 1 | Trong vòng ± 0,5vol% ± 1 chữ số | Trong khoảng ± 1.5ppm ± 1 chữ số |
Giá trị đặt báo động | Giai đoạn 1: 19.5vol% Giai đoạn 2: 18.0vol% | Giai đoạn 1: 10.0ppm Giai đoạn 2: 15.0ppm |
Thời gian phản hồi * 2 | 20 tuổi trở xuống | 30 giây trở xuống |
Chế độ hiển thị | LCD (Đèn nền thủ công) | |
Chế độ báo động | Âm thanh còi, đèn đỏ nhấp nháy, máy rung | |
Phòng nổ | Ex ib IIB T3 (TIIS) | |
Chức năng | Mức pin còn lại, mức giữ đỉnh, bộ nhớ giá trị đỉnh, chức năng cảnh báo ngoại trừ cảnh báo khí (sự cố cảm biến, mức pin còn lại, sự cố điều chỉnh Zero), hiển thị nồng độ khí | |
Nhiệt độ hoạt động | -10 đến +40 ° C, 30 đến 85% RH (không ngưng tụ) | |
Áp suất không khí hoạt động | Áp suất không khí ± 10% | |
Nguồn cấp | 1 x pin kiềm khô AAA (LR03) | |
Tuổi thọ pin * 3 | Lên đến 5.000 giờ (ở 20 ° C mà không cần báo động) | |
Kích thước | W65 x H64 x D22 mm (không bao gồm phần nhô ra) | |
Trọng lượng | Khoảng 75g (bao gồm cả pin) | |
Trang bị tiêu chuẩn | 1 x pin khô kiềm AAA, 1 x bộ chuyển đổi chân cắm an toàn (có vít cố định) |
3. Video sản phẩm
Sản phẩm tương đương: XOS-326 Sản phẩm liên quan: XO-2200; XC-2200; XOC-2200; XS-22004. Vì sao cần sử dụng máy đo khí XOS-2200
a. Đo khí Oxy
– Người cảm thấy thiếu oxy khi nồng độ oxy khoảng 16%, cảm giác khó thở càng tăng khi nồng độ oxy hạ thấp xuống dưới 16%. Nồng độ oxy dưới 10% có thể gây tử vong. – Môi trường thiếu oxy trầm trọng, dưới 6% người có thể chết ngay do ngừng tim, ngừng thở. Môi trường làm việc có nồng độ oxy thấp sẽ làm giảm sức lao động, làm người rơi, ngã do chóng mặt, chân tay không cử động hoặc bị chết ngạt. – Nếu hít phải khong khí mà nồng độ oxy giảm xuống dưới 16% thì các cơ quan của cơ thể sẽ bị thiếu oxy, mạch đập và hô hấp trở lên nhanh hơn, xuất hiện triệu chứng nôn, đau đầu. Nếu nồng độ oxy giảm xuống dưới 10% thì nhịp tim sẽ giảm cùng với chứng mất ý thức, co giật, tăng huyết áp và dẫn tới chết vì ngạt thở.b. Đo khí H2S
1. Tiếp xúc ở nồng độ cao
H2S là khí gây ngạt vì chúng tước đoạt Oxy rất mạnh. Khi hít phải nạn nhân có thể bị ngạt, bị viêm màng kết do H2S tác động vào mắt, bị các bệnh về phổi vì hệ thống hô hấp bị kích thích mạnh do thiếu ôxy, có thể gây thở gấp và ngừng thở. H2S ở nồng độ cao có thể gây tê liệt hô hấp và nạn nhân bị chết ngạt. Tiếp xúc kéo dài với 2-5 phần triệu (ppm) H2S có thể gây buồn nôn và nhức đầu và chảy nước mắt. Ở 20ppm, gây mệt mỏi, nhức đầu, khó chịu, chóng mặt và mất trí nhớ. Mức độ nghiêm trọng hơn khi có triệu chứng ho, viêm kết mạc, liệt thần kinh (mất khứu giác), gục ngã và bất tỉnh nhanh. Tiếp xúc ở mức cao hơn có thể dẫn đến tử vong gần như ngay lập tức.2. Tiếp xúc ở nồng độ thấp lâu dài
Là một loại khí độc, H2S có thể có tác dụng tức thời, và tiếp xúc thời gian dài có thể gây ra bệnh mãn tính hoặc thậm chí tử vong. Do đó, nhiều thiết bị màn hình sẽ có cả báo động tức thời và TWA (Time-Weighted Average). H2S nặng hơn không khí, nó chìm xuống sàn và có thể tích tụ trong trục, rãnh của đường ống sàn. Ban đầu sẽ có mùi trứng thối, mùi hôi của H2S rất gây chú ý. Tuy nhiên, nó nhanh chóng làm bạn mất đi khứu giác tạo cảm giác sai lầm về khí đã phát tán ra. Nếu không biết về mối nguy hiểm tiềm tàng, ai đó có thể tiếp tục làm việc và không có biện pháp phòng ngừa thích hợp trước nguy cơ nhiễm độc.Dưới đây là bảng liệt kê các loại khí khác
Bảng các loại khí đo được của model mới
Sản phẩm liên quan: XP-3310II, XP-3340II, XP-3360II, XP-3318II, XP-3360II-W, XP-3368II, XP-3368II-W, XP-3380II
Dưới đây là bảng liệt kê các loại khí khác.
Bảng các loại khí đo được của model mới
Link Website
Danh mục: Đo khí độc vô cơ
Acetone | Cyclohexane | Ethyl Acetate | n-Hexane |
Methanol | Propane | Toluene | Acetylene |
Cyclopentane | Ethyl Benzene | Hydrogen | Methyl Cyclohexane |
Propyl Acetate | o-Xylene | Benzene | DME (Dimethyl Ete) |
Ethylene | IPA | MIBK | Propylene |
m-Xylene | n-Butane | Ethane | Gasoiline |
MEK | n-Pentane | THF | p-Xylene |
i-Butane | Ethanol | n-Heptane | Methane |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.