Máy đo khí Hydrogen Hydro H2 XP-3140 Cosmos
1. Máy đo khí Hydrogen Hydro H2 XP-3140 Cosmos
Máy đo khí Hydrogen Hydro H2 XP-3140 Cosmos là thiết bị cầm tay dùng để đo nồng độ khí Hydro (Hidro) nồng độ cao theo dải đo 0 – 5 vol%, 0 – 10 vol%, 0 – 100% vol%…
ĐẶC ĐIỂM:
- Để đo khí có nồng độ cao lên đến 100%.
- Thích hợp để kiểm tra lượng khí còn lại trong bồn chứa.
- Màn hình kỹ thuật số mới với thang đo tương tự mô phỏng.
- Thời lượng pin kéo dài lên đến 30 giờ.
2. Thông số kỹ thuật máy đo khí Hydrogen Hydro XP-3140 Cosmos
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh: tại đây (XP-3140 Manual Eng)
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: tại đây
Loại khí đo | CH4, C3H8, C4H10, Ethanol, H2, Acetylene, … và các loại khí cháy khác |
Lấy mẫu | Hấp thụ |
Giới hạn báo động | 50% vol |
Hiển thị | Màn hình LCD (với đèn nền). |
Hiển thị số | 0-100 vol% |
Thanh hiển thị số | tự động chuyển đổi giữa hai mức hiển thị 0-10vol% hoặc 0-30vol% |
Dải đo | 0-100 %vol |
Tín hiệu báo động |
|
Thời gian hoạt động | 20 giờ |
Chứng chỉ phòng nổ | Exibd II BT3 |
Nhiệt độ hoạt động | -20 C đến 50 độ C |
Kích thước | 82x162x36 mm |
Phụ kiện tiêu chuẩn: Bao da mềm, ống lấy mẫu với đầu lấy mẫu 1m, 4 pin AA alkaline khô, giấy lọc khí
Sản phẩm liên quan: XP-3310II, XP-3340II, XP-3360II, XP-3318II, XP-3360II-W, XP-3368II, XP-3368II-W, XP-3380II
3. Video sản phẩm
Các loại máy đo khí gas tương tự: Máy đo nồng độ khí gas XP-3110, máy đo khí nồng độ thấp XP-3160 , máy đo nồng độ khí oxy và khí gas XP-3118, Máy phát hiện rò rỉ khí XP-702III
Loại khí đo:
argon [Ar], butadiene [CH2=CHCH=CH2]
isobutane [i-C4H10], propane [C3H8] LPG,
carbon dioxide [CO2], methane [CH4]
city gas, R-22 [CHClF], etc
Vì sao cần đo khí gas
Cần hiểu bản thân khí gas rò rỉ không gây cháy nổ. Nguyên lý cháy nổ là do khí gas kết hợp với oxy trong không khí tạo thành hỗn hợp cháy và chỉ cần ở trong nhiệt độ cao phù hợp hoặc có tia lửa phát ra khi bật công tắc bật đèn, quạt, điện thoại, giày cao gót có kim loại tiếp với mặt sàn… thì rất dễ xảy ra cháy nổ lớn.
TT | Nhiên liệu | Giới hạn cháy dưới LEL(% thể tích) | Giới hạn cháy trên (% thể tích) |
1 | Propane | 2,2 | 10,0 |
2 | Butane | 1,8 | 9,0 |
3 | Khí than | 4,0 | 29,0 |
4 | Khí than ướt | 5,0 | 46,0 |
5 | Hydro | 4,0 | 75,0 |
6 | Acetylene | 2,5 | 80,0 |
7 | Xăng | 0,5 | 7,0 |
Acetone | Cyclohexane | Ethyl Acetate | n-Hexane |
Methanol | Propane | Toluene | Acetylene |
Cyclopentane | Ethyl Benzene | Hydrogen | Methyl Cyclohexane |
Propyl Acetate | o-Xylene | Benzene | DME (Dimethyl Ete) |
Ethylene | IPA | MIBK | Propylene |
m-Xylene | n-Butane | Ethane | Gasoiline |
MEK | n-Pentane | THF | p-Xylene |
i-Butane | Ethanol | n-Heptane | Methane |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.