Máy đo khí H2 Hydrogen cá nhân XA-380 Cosmos
1. Máy đo khí H2 Hydrogen cá nhân XA-380 Cosmos
Máy đo khí H2 Hydrogen cá nhân XA-380 Cosmos là thiết bị cầm tay nhỏ gọn, được dùng để đo nồng độ của khí gas Hydro Hidro cháy nổ theo dải đo 0 – 100%LEL.
ĐẶC ĐIỂM:
- Siêu nhỏ chỉ 63g, tiện mang theo.
- Sử dụng cả pin sạc lẫn pin khô.
- Có thể sử dụng với thời gian dài.
- Chức năng cảnh báo : đèn, rung động.
- Chức năng hiển thị lịch sử cảnh báo.
- Có cấu tạo an toàn chống cháy nổ : Ex ia IIC T3
2. Thông số kỹ thuật máy đo khí Hydrogen H2 cá nhân XA-380 Cosmos
- Nguyên lý đo: Xúc tác cháy nổ
- Lấy mẫu: Khuếch tán
- Khí đo: Hydrogen (H2)
- Dải đo: 0 – 100 %LEL
- Sai số hiển thị*1: +/-10% LEL
- Phân dải: 1%LEL
- Cảnh báo: Cấp 1 – 10 %LEL
Cấp 2 – 25 %LEL
- Báo động: Âm báo, đèn LED đỏ nhấp nháy, màn hình nhấp nháy, rung
- Nguồn cấp: pin AAA x 1
- Làm việc liên tục *2: Hơn 17 giờ nếu tắt chế độ kéo dài tuổi thọ (Long life)
Hơn 34 giờ nếu bật chế độ kéo dài tuổi thọ.
- Nhiệt độ làm việc: -20 đến 50 độ C, 30 – 85 %RH (không đọng sương)
- Cấp bảo vệ: Tương đương IP 54 *3
- Chức năng chính: Tự kiểm tra (lỗi cảm biến, lỗi điều chỉnh zero,
Tự động điều chỉnh khí (điều chỉnh zero), báo mức pin, cài mức âm báo, bộ nhớ cảnh báo (có thể xem lại 30 lần cảnh báo), giữ đỉnh, đèn nền LCD, kiểm tra màn hình LCD, và kiểm tra cảnh báo
- Phòng nổ: Ex ia II CT 3
- Kích thước: 40H x 89W x 20D mm (không bao gồm phần nhô ra)
- Khối lượng: Xấp xỉ: 63g (không bao gồm pin)
- Cung cấp: Pin AAA x1, nắp cảm biến có lọc x1
- Tùy chọn: Bao da
*1 Độ chính xác của chỉ báo được chỉ định giả sử rằng các điều kiện đo là giống nhau
*2 Khi hoạt động ở 25 C với đèn nền tắt và không có báo động. Tuổi thọ pin có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường và điều kiện sử dụng, thời gian lưu trữ, v.v.
*3 Hiển thị kết quả khi các mẫu mới được thử nghiệm theo yêu cầu IP54
Sản phẩm liên quan: XA-380 CH4, XA-380 H2, XA-380 i-C4H10
3. Video sản phẩm
Danh mục:
Đo khí gas Đo khí Hydrogen [H2] Đo khí Methane [CH4] Đo khí LPG Đo khí Propane [C3H8] Đo khí i-Buthane [i-C4H10]
Acetone | Cyclohexane | Ethyl Acetate | n-Hexane |
Methanol | Propane | Toluene | Acetylene |
Cyclopentane | Ethyl Benzene | Hydrogen | Methyl Cyclohexane |
Propyl Acetate | o-Xylene | Benzene | DME (Dimethyl Ete) |
Ethylene | IPA | MIBK | Propylene |
m-Xylene | n-Butane | Ethane | Gasoiline |
MEK | n-Pentane | THF | p-Xylene |
i-Butane | Ethanol | n-Heptane | Methane |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.