Đầu cảm biến đo giám sát khí Methane CH4 SI-100R Senko
1. Đầu cảm biến đo giám sát khí Methane CH4 SI-100R Senko
Đầu cảm biến đo giám sát khí Methane CH4 SI-100R Senko là thiết bị đo khí dạng cố định dùng để kiểm tra phát hiện cảnh báo khí Metan rò rỉ trong không khí.
2. Thông số kỹ thuật đầu cảm biến đo khí Methane CH4
Manual English: Here HDSD tiếng Việt: Tại đây
- Model: SI-100C CH4
- Nguyên lý: Cảm biến xúc tác
- Dải đo: 0 – 100%LEL
- Tuổi thọ cảm biến: > 5 năm
- Phân dải: 1%LEL
- Lấy mẫu: Khuếch tán
- Sai số: +/-3% toàn dải đo
- Màn hình: LCD 4 số 55W x 30H
- Cảnh báo: đèn LED (Tùy chọn)
- Tín hiệu cảnh báo ra: Tiếp điểm relay (30 VDC max, 5A)
- Mức cảnh báo: Tùy theo khí đo và dải đo
- Tín hiệu ra: 4 – 20mA (Tùy chọn: Hart), Digital: RS-485 (Tùy chọn)
- Giao thức PC: RS-485 (Tùy chọn)
- Cáp nối:
4-20mA và nguồn CVVSB 1.5sq hoặc AWG 20/2,500m tối đa
Cáp truyền dữ liệu RS-485: UL 2919 RS-485 1 cặp/1200m tối đa
- Loại: Cố định treo tường
- Nhiệt độ làm việc: -20 … 50 độ C
- Độ ẩm hoạt động: 5 đến 95%RH (không sương)
- Nguồn cấp: 9 ~ 34 VDC 600mA
- Vật liệu: Nhôm, thép không gỉ (SS304)
- Kích thước: 150W x 165H x 110D mm
- Khối lượng: 1.9 kg
- Chứng chỉ phòng nổ:
ATEX Ex d IIC T5 Gb IP65
CSA (Under certification)
IECEx Ex d IIC T5 IP65
INMETRO Ex d IIC T5 Gb IP65
3. Vì sao cần dùng thiết bị đo khí Methane CH4
Mêtan không độc hại , nhưng nó cực kỳ dễ cháy và có thể tạo thành hỗn hợp nổ với không khí. Mêtan cũng là một chất gây ngạt nếu nồng độ ôxy giảm xuống dưới khoảng 16% do dịch chuyển, vì hầu hết mọi người có thể chịu được mức giảm từ 21% đến 16% mà không bị ảnh hưởng nặng nề . Nồng độ mêtan mà tại đó nguy cơ ngạt thở trở nên đáng kể cao hơn nhiều so với nồng độ 5–15% trong hỗn hợp dễ cháy hoặc nổ. Khí mê-tan có thể xâm nhập vào bên trong các tòa nhà gần các bãi rác và khiến những người cư ngụ tiếp xúc với mức khí mê-tan đáng kể. Một số tòa nhà có hệ thống thu hồi được thiết kế đặc biệt bên dưới tầng hầm của họ để chủ động thu khí này và thoát khí ra khỏi tòa nhà.
TT | Nhiên liệu | Giới hạn cháy dưới LEL(% thể tích) | Giới hạn cháy trên (% thể tích) |
1 | Propane | 2,2 | 10,0 |
2 | Butane | 1,8 | 9,0 |
3 | Khí than | 4,0 | 29,0 |
4 | Khí than ướt | 5,0 | 46,0 |
5 | Hydro | 4,0 | 75,0 |
6 | Acetylene | 2,5 | 80,0 |
7 | Xăng | 0,5 | 7,0 |
Acetone | Cyclohexane | Ethyl Acetate | n-Hexane |
Methanol | Propane | Toluene | Acetylene |
Cyclopentane | Ethyl Benzene | Hydrogen | Methyl Cyclohexane |
Propyl Acetate | o-Xylene | Benzene | DME (Dimethyl Ete) |
Ethylene | IPA | MIBK | Propylene |
m-Xylene | n-Butane | Ethane | Gasoiline |
MEK | n-Pentane | THF | p-Xylene |
i-Butane | Ethanol | n-Heptane | Methane |
Danh mục: Đo khí độc vô cơ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.