Đầu đo dò khí độc Ethanol C2H5OH KD-12B Cosmos
1. Đầu đo dò khí độc Ethanol C2H5OH KD-12B Cosmos
Đầu đo dò khí độc Ethanol C2H5OH KD-12B Cosmos là thiết bị đo khí cố định (Fixed type) được dùng để phát hiện khí Etanol trong không khí.
ĐẶC ĐIỂM:
- Chắc chắn, nhỏ gọn và nhẹ.
- Màn hình LED hiển thị nồng độ khí và chỉ báo cảnh báo.
- Chống cháy nổ (ATEX, IECEx và TIIS đã được phê duyệt).
- Kết cấu chống nước và bụi (IP65).
- Tất cả các thiết lập và bảo trì có thể được thực hiện dễ dàng tại chỗ bởi một người.
- Mô-đun cảm biến cắm vào đơn giản làm cho nó dễ dàng hơn.
- Cảm biến hồng ngoại cho độ ổn định lâu dài và ít cần hiệu chuẩn hơn (KD-12R)
- Có sẵn mẫu được chứng nhận SIL2 (KD-12B-SIL).
- Có sẵn mẫu HART (KD-12AH / BH).
2. Thông số kỹ thuật đầu đo dò khí độc C2H5OH KD-12B
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh: Tại đây (KD-12 Manual Eng)
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: Tại đây
- Nguyên lý đo: Đốt nóng xúc tác
- Lấy mẫu: Khuếch tán
- Dải đo: KD-12B
- Tín hiệu ra:
- 4-20mADC (chung cho phía âm của nguồn điện) Tiếp điểm cảnh báo khí (chỉ một giai đoạn)
- 1a, Không chốt
- Tải định mức: 0,5A ở 250VAC hoặc 0,5A ở 30VDC (tải kháng)
- Thời gian tiếp xúc: Trong 30s tại 1.6 lần giá trị cảnh báo
- Cảnh báo:
- Báo động khí : Đèn LED đỏ nhấp nháy
- Báo sự cố : Đèn LED vàng nhấp nháy (sự cố cảm biến, sự cố điện áp nguồn …)
- Hiển thị: 4 số điện tử
- Cấp phòng nổ:
Ex d IIC T5 (TIIS)II 2 G Ex db IIC T5 Gb (ATEX)Ex db IIC T5 Gb (IECEx)
- Cấp bảo vệ: IP65
- Cáp nối: Đường kính ngoài cáp : 10 đến 13 mm5 dây dẫn*3 : CVV-S 1.25mm, 3 dây dẫn 2mm hoặc 1.25mm
- Nhiệt độ, độ ẩm làm việc: Nhiệt độ -10 đến 40 độ CĐộ ẩm: 30 đến 85% %RH
- Nguồn cấp: 24 VDC (18 đến 30 VDC)
- Kích thước: W158 x H120 x D68
- Khối lượng: Xấp xỉ 1.3kg
3. Video sản phẩm đầu đo dò khí độc C2H5OH
Bộ hiển thị tương ứng: V-810, UV-810, NV-500, NV-410, NV-100 Series
Acetone | Cyclohexane | Ethyl Acetate | n-Hexane |
Methanol | Propane | Toluene | Acetylene |
Cyclopentane | Ethyl Benzene | Hydrogen | Methyl Cyclohexane |
Propyl Acetate | o-Xylene | Benzene | DME (Dimethyl Ete) |
Ethylene | IPA | MIBK | Propylene |
m-Xylene | n-Butane | Ethane | Gasoiline |
MEK | n-Pentane | THF | p-Xylene |
i-Butane | Ethanol | n-Heptane | Methane |
Danh mục: Đo khí độc vô cơ Nếu không tìm thấy loại khí hoặc cần tư vấn về số lượng khí, loại khí cần đo, xin hãy liên hệ Hotline: 0965.07.07.40 (Zalo) để được hỗ trợ.
Acetylene [C2H2] | Acetone [(CH3)2CO)] |
Buthane [i-C4H10] | isopropyl alcohol [(CH3)2CHOH] |
Ethanol [C2H5OH] | Ethane [C2H6] |
ethyl benzene [C6H5C2H5] | ethylene [C2H4] |
LPG | gasoline |
Xylene [C6H4(CH3)2] | ethyl acetate [CH3COOC2H5] |
oxidized ethylene [CH2CH2O] | cyclohexane [C6H12] |
cyclopentane [C5H10] | dimethyl ether [C2H6O] |
hydrogen [H2] | tetrahydrofuran [CH2CH2CH2CH2O] |
CO (Carbon Monoxide) | Toluene [C6H5CH3] |
Butadiene [CH2=CHCH=CH2] | butylene [C4H8] |
Propane [C3H8] | propylene [C3H6] |
n-hexanoic [CH3(CH2)4CH3] | n-heptane [CH3(CH2)5CH3] |
Benzene [C6H6] | n-pentane [CH3(CH2)3CH3] |
methanol [CH3OH] | Methane [CH4] |
methyl isobutyl ketone [(CH3)2CHCH2COCH3] | MEK [CH3COC2H5] |
n-buthane (n-C4H10) | Acetandehyde (CH3CHO) |
vinyl chloride (CH2=CHCl), Methyl Cyclohexane, Propyl Acetate …. etc ….
4. Vì sao cần đo khí Ethanol C2H5OH
Ethanol nguyên chất sẽ gây kích ứng da và mắt. Buồn nôn, nôn và say là các triệu chứng khi ăn phải. Sử dụng lâu dài bằng đường uống có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng. Nồng độ trong khí quyển trên một phần nghìn là cao hơn giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp của Liên minh Châu Âu. Cần hiểu bản thân khí gas rò rỉ không gây cháy nổ. Nguyên lý cháy nổ là do khí gas kết hợp với oxy trong không khí tạo thành hỗn hợp cháy và chỉ cần ở trong nhiệt độ cao phù hợp hoặc có tia lửa phát ra khi bật công tắc bật đèn, quạt, điện thoại, giày cao gót có kim loại tiếp với mặt sàn… thì rất dễ xảy ra cháy nổ lớn.
TT | Nhiên liệu | Giới hạn cháy dưới LEL(% thể tích) | Giới hạn cháy trên (% thể tích) |
1 | Propane | 2,2 | 10,0 |
2 | Butane | 1,8 | 9,0 |
3 | Khí than | 4,0 | 29,0 |
4 | Khí than ướt | 5,0 | 46,0 |
5 | Hydro | 4,0 | 75,0 |
6 | Acetylene | 2,5 | 80,0 |
7 | Xăng | 0,5 | 7,0 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.