Hiển thị 1–12 của 45 kết quả

Đo khí độc Hydrogen Sulfide H2S Hydro Sulfide

1. Đo khí độc Hydrogen Sulfide H2S Hydro Sulfide

Đo khí độc Hydrogen Sulfide H2S Hydro Sulfide là danh mục các máy, thiết bị dùng để đo nồng độ của khí Hydro Sulfua trong không khí.

2. Một số sản phẩm đo khí độc Hydrogen Sulfide H2S Hydro Sulfide

a. Máy đo khí cầm tay (Portable type)

2. Các thiết bị đo khí độc Hydrogen Sulfide H2S Hydro Sulfide

a. Các sản phẩm máy đo khí độc Hydrogen Sulfide H2S Hydro Sulfide cầm tay

Model
Mô tả ngắn
Máy đo khí cá nhân XS-2200

Máy đo khí H2S XS-2200 Cosmos để lựa chọn
Máy đo khí H2S XS-2200 Cosmos để lựa chọn
  • Dải đo: 0 – 30 ppm (hoặc 30 – 100ppm)
  • Độ phân giải:
    • 0.1ppm (dải 0 – 30ppm)
    • 5ppm (30 – 100ppm)
  • Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40 độ C, 30 – 85%RH (không sương)
Máy đo khí H2S và O2 từ xa XOS-326

Máy đo khí H2S và Oxy đầu dò xa 5m XOS-326 Cosmos
Máy đo khí H2S và Oxy đầu dò xa 5m XOS-326 Cosmos
  • Dải đo:
    • 0 đến 25% (O2);
    • 0~30.0 ppm (50.0ppm mở rộng)
  • Độ phân giải: 0.1%; 1 ppm
  • Chiều dài dây: 5m
  • Pin: xấp xỉ 15.000 giờ
  • Ex ia CT 3X
  •  IP20
  • Nhiệt độ làm viêc: -10 … 40 C
  • Độ ẩm: 30 đến 85% RH (không sương)
Máy đo khí H2S và O2 cá nhân XOS-2200

Máy đo khí Oxy và H2S cá nhân XOS-2200 Cosmos
Máy đo khí Oxy và H2S cá nhân XOS-2200 Cosmos
  • Dải đo:
    • 0 … 25% (O2);
    • 0 … 30 ppm hoặc 30 … 100ppm (H2S)
  • Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40 độ C; độ ẩm 30 – 85% (không sương)
  • Làm việc liên tục đến 5000 giờ
Máy đo 4 loại khí XA-4400II

Máy đo 4 loại khí CO O2 H2S CH4 XA-4400II Cosmos
Máy đo 4 loại khí CO O2 H2S CH4 XA-4400II Cosmos
  • Phạm vi đo:

    • 0-100 % LEL (Metan)
    • 0-25vol% (Oxy)
    • 0-30 ppm (H2S)
    • 0-300 ppm (CO)
  • Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Ex ia II CT3, ATEX
  • IP67
Máy đo khí đa chỉ tiêu XP-302M

Máy đo 4 loại khí CO O2 H2S CH4 XP-302M Cosmos
Máy đo 4 loại khí CO O2 H2S CH4 XP-302M Cosmos
  • Tự động điều chỉnh Zero
  • Báo động lưu lượng thấp
  • Chức năng ghi dữ liệu (tối đa 150 giờ)
  • Hiển thị mức pin còn lại, thời gian hiện tại và nhiệt độ
  • Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 08m): 40 giây
  • Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: -10oC đến 40oC, 95% RH
  • Nguồn điện: 4xAA
  • Pin khô Alkaline

Máy đo khí độc Hydrogen Sulfide H2S XPS-7

b. Hệ thống cảm biến đo nồng độ khí H2S hydrogen sulfide cố định

Đầu đo dò khí độc H2S KD-12D Cosmos

Đầu đo khí Hydrogen Sulfide H2S PS-7

Cảm biến đo khí H2S PS-8

Đầu dò khí H2S PD-12

Tủ cảnh báo kết nối: UV-810, NV-120, NV-100.

3. Vì sao cần đo khí độc H2S Hydrogen Sulfur

a. Tiếp xúc ở nồng độ cao

H2S là khí gây ngạt vì chúng tước đoạt Oxy rất mạnh. Khi hít phải nạn nhân có thể bị ngạt, bị viêm màng kết do H2S tác động vào mắt, bị các bệnh về phổi vì hệ thống hô hấp bị kích thích mạnh do thiếu ôxy, có thể gây thở gấp và ngừng thở. H2S ở nồng độ cao có thể gây tê liệt hô hấp và nạn nhân bị chết ngạt.

Tiếp xúc kéo dài với 2-5 phần triệu (ppm) H2S có thể gây buồn nôn và nhức đầu và chảy nước mắt. Ở 20ppm, gây mệt mỏi, nhức đầu, khó chịu, chóng mặt và mất trí nhớ. Mức độ nghiêm trọng hơn khi có triệu chứng ho, viêm kết mạc, liệt thần kinh (mất khứu giác), gục ngã và bất tỉnh nhanh. Tiếp xúc ở mức cao hơn có thể dẫn đến tử vong gần như ngay lập tức.

b. Tiếp xúc ở nồng độ thấp lâu dài

Là một loại khí độc, H2S có thể có tác dụng tức thời, và tiếp xúc thời gian dài có thể gây ra bệnh mãn tính hoặc thậm chí tử vong. Do đó, nhiều thiết bị màn hình sẽ có cả báo động tức thời và TWA (Time-Weighted Average).

H2S nặng hơn không khí, nó chìm xuống sàn và có thể tích tụ trong trục, rãnh của đường ống sàn. Ban đầu sẽ có mùi trứng thối, mùi hôi của H2S rất gây chú ý. Tuy nhiên, nó nhanh chóng làm bạn mất đi khứu giác tạo cảm giác sai lầm về khí đã phát tán ra. Nếu không biết về mối nguy hiểm tiềm tàng, ai đó có thể tiếp tục làm việc và không có biện pháp phòng ngừa thích hợp trước nguy cơ nhiễm độc.

4. Video sản phẩm

https://youtu.be/vHKdwWjZaok

Link Website Link Youtube Link Facebook Link Google Driver Link Blog

Danh sách khí đo (cảm biến)

Khí đo
Dải đo
Nguyên lý đo
 Model No.
5 / 25ppm
CDS-7
1ppm
500ppb
250ppb
250ppb
25ppm
25ppm
1ppm
100ppm
10ppm
10ppm
5 / 25ppm
10ppm
5ppm
5ppm
1ppm
1ppm
250ppm
50ppm
100ppm
điện hóa với
pyrolyzer
100ppm
500 / 1000ppm
Dây bán dẫn nhiệt
CHS-7
25vol%
COS-7

*Vui lòng liên hệ với đại diện của bạn cho các loại khí khác ngoài những loại được liệt kê. (SO2 NO NO2 CH3F C4F6 NF3…)

Acetone

C3H6O

Axeton

Cyclohexane

C6H12

Xyclo Hexan

Ethyl Acetate

CH3COOC2H5

Etyl Axetat

n-Hexane

C6H14

Hexan

Methanol

CH3OH

Metanol

Propane

C3H8

Propan

Toluene

C7H8

Toluen

Acetylene

C2H2

Axetylen

Cyclopentane

C5H10

Xyclo Pentan

Ethyl Benzene

C6H5C2H5

Etyl Benzen

Hydrogen

H2 Hidro

Hydro

Methyl Cyclohexane

C6H11CH3

Metyl Xyclo Hexan

Propyl Acetate

CH3COOC3H7

Propyl Axetat

o-Xylene

C8H10

o-Xylen

Benzene

C6H6

Benzen

DME

Dimethyl Ete

CH3OCH3

Ethylene

C2H4

Etylen

IPA

Isopropyl Alcohol

Isopropyl Ancol

MIBK

Methyl Isobuthyl Ketone

Metyl Isobutyl Keton

Propylene

C3H6

Propen

m-Xylene

m-C8H10

m-Xylen

n-Butane

n-C4H10

n-Butan

Ethane

C2H6

Etan

Gasoline

Xăng 

Dầu

MEK

Methyl Ethyl Ketone

Metyl Etyl Keton

n-Pentane

C5H12

Pentan

THF

Tetrahydrofuran

Tetra hydro furan

p-Xylene

p-Xylen

p-C8H10

i-Butane

i-C4H10

isobutan

Ethanol

C2H5OH

Etanol

n-Heptane

C7H16

Heptan

Methane

CH4

Metan

Đo khí độc Hydrogen Sulfide H2S Hydro Sulfide