Đầu đo dò khí độc Phosphine PH3 PS-7 Cosmos
1. Đầu đo dò khí độc Phosphine PH3 PS-7 Cosmos
Đầu đo dò khí độc Phosphine PH3 PS-7 Cosmos là thiết bị cố định được dùng để kiểm tra nồng độ của khí Phốt phin trong không khí.
ĐẶC ĐIỂM:
- Các cảm biến đã được hiệu chỉnh khi chuyển đến địa điểm. Các cảm biến chỉ cần Zero và kiểm tra hoạt động sau khi được thay thế, và chúng sẵn sàng theo dõi nồng độ của khí.
- Các cảm biến đã qua sử dụng sẽ được trả lại khi có được bộ cảm biến mới để chúng có thể được tái chế.
- Các cảm biến và đường dẫn dòng khí có thể được thay thế mà không cần dụng cụ.
- Tất cả các bộ phận chức năng nằm trong mô-đun để dễ dàng thay thế.
- Cosmos hỗ trợ quản lý đáng tin cậy thời gian thay thế cảm biến và đường dẫn dòng khí.
2. Thông số kỹ thuật đầu cảm biến đo khí độc Phosphine PH3 PS-7 Cosmos
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh tại đây (Manual English Version) Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt tại đây
Model | PS-7 | |
Loại tiêu chuẩn | Với một Pyrolyzer | |
Nguyên lý đo | Pin điện hóa,dây bán dẫn nhiệt,Pin Galvanic | Pyrolysis + pin điện hóa |
Dải đo | 0 – 10 ppm | |
Phân dải | 0.1 ppm | |
Ống lấy mẫu*1 | Teflon – Đường kính ngoài: 6mm, Đường kính trong: 4mm, Chiều dài ống: 0 – 20m | |
Hiển thị nồng độ | 4-số LCD (với đơn vị đo), 20 – thang đo | |
Đầu ra | – Tín hiệu đầu ra tương tự nồng độ khí: 4-20 mADC (chia sẻ với thiết bị đầu cuối nguồn điện) – Kết nối cảnh báo khí ( Cấp 1st và 2nd): 1a không điện áp kết nối/Non-latching) – Liên hệ báo động sự cố (Mở bộ thu/Non-latching) | |
Dây cáp sử dụng | 3C hoặc 4C cáp điều khiển được bảo vệ (φ8-11mm) x 2 | |
Nhiệt độ/ độ ẩm làm việc | 0 đến 40 °C (Không thay đổi đột ngột) 30 đến 85 %RH (Không sương) | |
Nguồn cấp | 24 VDC ±10% | |
Công suất tiêu thụ | Xấp xỉ. 7W | |
Kích thước | W62 X H124 X D143 mm (Không bao gồm tùy chọn và phần nhô ra) | |
Khối lượng | Xấp xỉ. 1.0kg | |
Lắp đặt | Treo tường | |
Chứng chỉ | CE, SEMI (Tiêu chuẩn vật liệu và thiết bị bán dẫn) |
*1 Teflon được khuyến cáo sử dụng. Nhưng nó phụ thuộc vào điều kiện hoạt động khi khả năng hấp phụ khí cao, vì vậy hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin. Các thông số kỹ thuật ở trên có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. *2 Chỉ sử dụng với model có pyrolyzer.
3. Vì sao cần đo khí PH3 Phốt phin (Phosphine)
Phốtphin là một hợp chất hóa học giữa phốtpho và hyđrô, công thức hóa học là PH3. Đây là chất khí không màu, rất độc, có mùi tỏi, rất kém bền so với Amoniac cháy trong không khí ở 150000C, khi có mặt điphotphin (P2H4) nó tự cháy trong không khí ở nhiệt độ thường tạo khối cầu lửa bay lơ lửng. PH3 sinh ra trong quá trình phân hủy xác động thực vật, nhất là ở xương. Nó thường xuất hiện ở bãi tha ma trong thời tiết mưa phùn, gió bấc nên gọi là “ma trơi”. Là sản phẩm sinh ra từ sự thủy phân dễ dàng của các photphua kim loại.
Trong đó thực tế Kẽm photphua là thành phần chính của bả chuột. Khi chuột ăn phải bả, Zn3P2 sẽ bị thủy phân theo phương trình: Zn3P2 + 6H2O ->3Zn(OH)2v + 2PH3 Lượng nước trong cơ thể chuột giảm nhanh chóng khiến chuột mau khát và tìm đến nguồn nước để uống nhưng càng uống phản ứng xảy ra càng nhanh. PH3 sinh ra rất độc là nguyên nhân chính gây chết với các triệu chứng khó hô hấp, đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, thấy phảng phất mùi tỏi. Giải thích lý do vì sao chuột thường chết ở gần nguồn nước khi dính bả.
4. Video thay sensor cho Đầu đo khí độc PS-7 Cosmos
Danh mục: Đo khí độc vô cơ
Danh sách khí đo (cảm biến)
Khí đo
|
Dải đo
|
Nguyên lý đo
|
Model No. |
5 / 25ppm
|
CDS-7
|
||
1ppm
|
|||
500ppb
|
|||
250ppb
|
|||
250ppb
|
|||
25ppm
|
|||
25ppm
|
|||
1ppm
|
|||
100ppm
|
|||
10ppm
|
|||
10ppm
|
|||
5 / 25ppm
|
|||
10ppm
|
|||
5ppm
|
|||
5ppm
|
|||
1ppm
|
|||
1ppm
|
|||
250ppm
|
|||
50ppm
|
|||
100ppm
|
điện hóa với pyrolyzer
|
||
100ppm
|
|||
500 / 1000ppm
|
Dây bán dẫn nhiệt
|
CHS-7
|
|
25vol%
|
COS-7
|
Acetone | Cyclohexane | Ethyl Acetate | n-Hexane |
Methanol | Propane | Toluene | Acetylene |
Cyclopentane | Ethyl Benzene | Hydrogen | Methyl Cyclohexane |
Propyl Acetate | o-Xylene | Benzene | DME (Dimethyl Ete) |
Ethylene | IPA | MIBK | Propylene |
m-Xylene | n-Butane | Ethane | Gasoiline |
MEK | n-Pentane | THF | p-Xylene |
i-Butane | Ethanol | n-Heptane | Methane |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.