Đầu cảm biến đo khí độc Carbon monoxide CO PS-7 Cosmos
1. Đầu cảm biến đo khí độc CO Carbon monoxide PS-7 Cosmos
Đầu cảm biến đo khí độc CO Carbon monoxide PS-7 Cosmos là thiết bị cố định được dùng để kiểm tra nồng độ của khí Cacbon monoxit trong không khí.
ĐẶC ĐIỂM:
- Các cảm biến đã được hiệu chỉnh khi chuyển đến địa điểm. Các cảm biến chỉ cần Zero và kiểm tra hoạt động sau khi được thay thế, và chúng sẵn sàng theo dõi nồng độ của khí.
- Các cảm biến đã qua sử dụng sẽ được trả lại khi có được bộ cảm biến mới để chúng có thể được tái chế.
- Các cảm biến và đường dẫn dòng khí có thể được thay thế mà không cần dụng cụ.
- Tất cả các bộ phận chức năng nằm trong mô-đun để dễ dàng thay thế.
- Cosmos hỗ trợ quản lý đáng tin cậy thời gian thay thế cảm biến và đường dẫn dòng khí.
2. Thông số kỹ thuật đầu đo khí độc CO Carbon monoxide PS-7 Cosmos
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh tại đây (Manual English Version) Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt tại đây
Model | PS-7 | |
Loại tiêu chuẩn | Với một Pyrolyzer | |
Nguyên lý đo | Pin điện hóa,dây bán dẫn nhiệt,Pin Galvanic | Pyrolysis + pin điện hóa |
Dải đo | 0 – 250 ppm | |
Phân dải | 0.25 ppm | |
Ống lấy mẫu*1 | Teflon – Đường kính ngoài: 6mm, Đường kính trong: 4mm, Chiều dài ống: 0 – 20m | |
Hiển thị nồng độ | 4-số LCD (với đơn vị đo), 20 – thang đo | |
Đầu ra | – Tín hiệu đầu ra tương tự nồng độ khí: 4-20 mADC (chia sẻ với thiết bị đầu cuối nguồn điện) – Kết nối cảnh báo khí ( Cấp 1st và 2nd): 1a không điện áp kết nối/Non-latching) – Liên hệ báo động sự cố (Mở bộ thu/Non-latching) | |
Dây cáp sử dụng | 3C hoặc 4C cáp điều khiển được bảo vệ (φ8-11mm) x 2 | |
Nhiệt độ/ độ ẩm làm việc | 0 đến 40 °C (Không thay đổi đột ngột) 30 đến 85 %RH (Không sương) | |
Nguồn cấp | 24 VDC ±10% | |
Công suất tiêu thụ | Xấp xỉ. 7W | |
Kích thước | W62 X H124 X D143 mm (Không bao gồm tùy chọn và phần nhô ra) | |
Khối lượng | Xấp xỉ. 1.0kg | |
Lắp đặt | Treo tường | |
Chứng chỉ | CE, SEMI (Tiêu chuẩn vật liệu và thiết bị bán dẫn) |
*1 Teflon được khuyến cáo sử dụng. Nhưng nó phụ thuộc vào điều kiện hoạt động khi khả năng hấp phụ khí cao, vì vậy hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin. Các thông số kỹ thuật ở trên có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. *2 Chỉ sử dụng với model có pyrolyzer.
3. Tại sao phải đo khí CO?
Cacbon monoxit là cực kỳ nguy hiểm, do việc hít thở phải một lượng quá lớn CO sẽ dẫn tới thương tổn do giảm oxy trong máu hay tổn thương hệ thần kinh cũng như có thể gây tử vong. Nồng độ chỉ khoảng 0,1% cacbon monoxit trong không khí cũng có thể là nguy hiểm đến tính mạng. CO là chất khí không màu, không mùi và không gây kích ứng nên rất nguy hiểm vì người ta không cảm nhận được sự hiện diện của CO trong không khí.
CO có tính liên kết với hemoglobin (Hb) trong hồng cầu mạnh gấp 230-270 lần so với oxy nên khi được hít vào phổi CO sẽ gắn chặt với Hb thành HbCO do đó máu không thể chuyên chở oxy đến tế bào. CO còn gây tổn thương tim do gắn kết với myoglobin của cơ tim. (Trích Wikipedia) – Ở mức độ nhẹ: Bệnh nhân thường chỉ đau đầu, buồn nôn, chóng mặt, mệt mỏi… Một số người có thấy da đỏ nhưng đây là triệu chứng không đặc hiệu. – Ở mức độ vừa: Người bị ngộ độc khí than sẽ thấy đau ngực, khó tập trung, nhìn mờ, khó thở nhẹ, mạch nhanh, thở gấp. – Khi bị ngộ độc nặng: Các triệu chứng sẽ cụ thể hơn đó là mất ý thức, co giật, hôn mê, rối loạn nhịp tim, tụt huyết áp, bỏng da, tiểu tiện, đại tiện không tự chủ.
4. Video thay sensor cho Đầu đo khí độc PS-7 Cosmos
Danh mục: Đo khí độc vô cơ
Danh sách khí đo (cảm biến)
Khí đo
|
Dải đo
|
Nguyên lý đo
|
Model No. |
5 / 25ppm
|
CDS-7
|
||
1ppm
|
|||
500ppb
|
|||
250ppb
|
|||
250ppb
|
|||
25ppm
|
|||
25ppm
|
|||
1ppm
|
|||
100ppm
|
|||
10ppm
|
|||
10ppm
|
|||
5 / 25ppm
|
|||
10ppm
|
|||
5ppm
|
|||
5ppm
|
|||
1ppm
|
|||
1ppm
|
|||
250ppm
|
|||
50ppm
|
|||
100ppm
|
điện hóa với pyrolyzer
|
||
100ppm
|
|||
500 / 1000ppm
|
Dây bán dẫn nhiệt
|
CHS-7
|
|
25vol%
|
COS-7
|
Acetone | Cyclohexane | Ethyl Acetate | n-Hexane |
Methanol | Propane | Toluene | Acetylene |
Cyclopentane | Ethyl Benzene | Hydrogen | Methyl Cyclohexane |
Propyl Acetate | o-Xylene | Benzene | DME (Dimethyl Ete) |
Ethylene | IPA | MIBK | Propylene |
m-Xylene | n-Butane | Ethane | Gasoiline |
MEK | n-Pentane | THF | p-Xylene |
i-Butane | Ethanol | n-Heptane | Methane |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.